Công bố Quyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng KCN Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Ngày 28/6/2025 UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2365/QĐ-UBND về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai. Với quy mô 1.100 ha.

I. Mô tả quy hoạch

1. Phạm vi, ranh giới và quy mô lập điều chỉnh quy hoạch

- Phạm vi lập điều chỉnh quy hoạch: Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai có vị trí địa lý thuộc xã Tằng Loỏng và một phần xã Gia Phú, tỉnh Lào Cai  (trước đây là thị trấn Tằng Loỏng, xã Xuân Giao và xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai); ranh giới lập quy hoạch cụ thể như sau:

+ Phía Bắc giáp thôn 5 và Bản Mường, xã Gia Phú (trước đây là xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng);

+ Phía Đông giáp thôn Khe Khoang và thôn Khe Chom, xã Tằng Loỏng (trước đây là thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng);

+ Phía Tây giáp TL.151 và TL.162 (đường Quý Sa - Văn Bàn) - xã Tằng Loỏng, tỉnh Lào Cai (trước đây là thị trấn Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng);

+ Phía Nam giáp thôn Phú Hà, xã xã Tằng Loỏng (trước đây là xã Phú nhuận, huyện Bảo Thắng).

- Quy mô diện tích lập quy hoạch: Tổng diện tích lập điều chỉnh quy hoạch phân khu là: 1.100ha. Trong đó:

+ Phần ranh giới, diện tích thuộc thị trấn Tằng Loỏng khoảng 670,0 ha.

+ Phần ranh giới, diện tích thuộc xã Phú Nhuận khoảng 385,0 ha.

+ Phần ranh giới, diện tích thuộc xã Xuân Giao khoảng 45,0 ha.

- Hồ sơ quy hoạch được lập trên bình đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/2.000.

- Quy mô lao động tính toán khoảng 10.000 lao động.

2. Tính chất khu vực lập quy hoạch

Là khu công nghiệp tập trung đa phần là các dự án luyện kim, hoá chất - phân bón, tuyển quặng, vật liệu xây dựng, khu xử lý chất thải rắn tập trung, các bãi thải, hồ thải, các loại hình công nghiệp phù hợp khác tiếp cận với mô hình công nghiệp xanh, sạch, sinh thái - phát triển bền vững: Thân thiện môi trường, Sử dụng hiểu quả tài nguyên và năng lượng, giảm thiểu chất thải và phát thải; tận dụng các dòng năng lượng và vật liệu thải để tạo ra các sản phẩm mới; áp dụng các công nghệ sản xuất sạch, tái chế và sử dụng.

3. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chính trong đồ án

TT

Hạng mục

Chỉ tiêu của đồ án

Chỉ tiêu theo tiêu chuẩn

Đơn vị

A

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

1

Đất giao thông

10,71

≥10

% diện tích KCN

2

Đất nhà máy, kho tàng, bến bãi

62,36

≥55

% diện tích KCN

3

Đất khu dịch vụ

1,39

≥1

 

4

Đất cây xanh mặt nước

12,14

≥10

% diện tích KCN

5

Đất khu hạ tầng kỹ thuật

2,66

≥1

% diện tích KCN

B

Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

1

Cấp nước

 

 

 

 

- Cấp nước sinh hoạt

3

≥3

lít/m2.sàn

 

- Cấp nước nhà máy, xí nghiệp, kho tàng

40

≥40

m3/ha.ngđ

 

- Cấp nước tưới cây

3

≥3

lít/m2.ngđ

 

- Cấp nước rửa đường

0,5

≥0,5

lít/m2.ngđ

 

- Cấp nước chữa cháy

15-30

15-30

lít/s

2

Thoát nước thải

 

 

 

 

- Thoát nước thải sinh hoạt

3

≥3

lít/m2.sàn

 

- Thoát nước thải nhà máy, xí nghiệp, kho tàng

40

≥40

m3/ha.ngđ

(tỉ lệ thu gom ≥100% cấp nước)

3

Chất thải rắn

 

 

 

 

- Tỉ lệ thu gom

100

100

% phát sinh

 

0,3

≥0,3

tấn/ha

4

Cấp điện và chiếu sáng

 

 

 

 

- Cấp điện cơ quan, trụ sở

0,02

0,02

kw/m2.sàn

 

- Cấp điện dịch vụ

0,03

0,03

kw/m2.sàn

 

- Cấp điện sản xuất

250

≥250

kw/ha

 

- Cấp điện hạ tầng kỹ thuật

250-400

≥250-400

kw/trạm

 

- Cấp điện chiếu sáng

5

≥1

kw/km

 

- Cấp điện bãi đỗ xe

0,01

≥0,01

kw/m2

 

- Cấp điện GT đường sắt

100

≥100

kw/ga

4. Định hướng phân khu chức năng

Phân khu công nghiệp Tằng Lỏng được xác định là một khu chức năng công nghiệp hỗ trợ bao gồm các tổ hợp công trình nhà máy, nhà xưởng sản xuất, các công trình phụ trợ sản xuất công nghiệp; các công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp (trạm xử lý nước thải sản xuất, sinh hoạt; trạm biến áp…); tổ hợp các nhà máy, xưởng xử lý chất thải rắn nguy hại khu công nghiệp; hệ thống cây xanh cách ly; bãi đỗ xe, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và các công trình phụ trợ (trung tâm điều hành và dịch vụ công cộng; công trình dịch vụ, văn hóa, y tế, thể dục thể thao, an ninh, đội phòng cháy chữa cháy...) phục vụ cho khu công nghiệp.

5. Quy hoạch sử dụng đất

Stt

Loại đất

Ký hiệu

Diện tích

MĐXD

tối đa

Tầng cao xây dựng tối đa

Chiều cao xây dựng tối đa

Tỷ lệ

(ha)

(%)

(tầng)

(m)

(%)

1

Đất cơ quan trụ sở

ĐH

8,83

40

6

22

0,80

2

Đất dịch vụ

DV

0,38

40

5

19

0,03

3

Đất an ninh

AN

6,04

40

6

22

0,55

4

Đất sản xuất CN, kho bãi

CN1-26

567,46

70

13

50

51,59

5

Hồ thải

HT1-2

118,53

 

 

 

10,78

6

Đất cây xanh cách ly

CX1-25

125,48

 

 

 

11,41

7

Đất hạ tầng kỹ thuật khác

HTKT1-14

147,45

40-70

5-13

19-50

13,40

 

Xử lý nước thải

HTKT1

3,16

40

5

19

0,29

HTKT2

1,84

40

5

19

0,17

HTKT3

3,03

40

5

19

0,28

HTKT4

1,52

40

5

19

0,14

 

Trạm điện 220kva

HTKT5

6,65

40

5

19

0,60

 

Trạm điện 110kva

HTKT6

1,85

40

5

19

0,17

HTKT7

3,50

40

5

19

0,32

HTKT8

1,20

40

5

19

0,11

HTKT9

0,96

40

5

19

0,09

 

Xử lý CTR, nguy hại

HTKT10

44,45

70

13

50

4,04

HTKT11

58,07

70

13

50

5,28

HTKT12

15,64

70

13

50

1,42

 

Hạ tầng kỹ thuật khác

HTKT13

4,74

 

 

 

0,43

HTKT14

0,84

 

 

 

0,08

8

Mặt nước - hồ điều hoà

MN1

1,66

 

 

 

0,15

9

Mặt nước - khe, suối

MN2-7

6,40

 

 

 

0,58

10

Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật khác

 

117,77

 

 

 

10,71

10.1

Bãi đỗ xe

HTKT15-28

29,32

 

 

 

2,67

10.2

Hạ tầng GT đường sắt

HTKT29-34

32,36

 

 

 

2,94

10.3

Giao thông và hạ tầng kỹ thuật khác

 

56,09

 

 

 

5,10

11

Tổng

 

1.100,00

 

 

 

100,00

5. Quy hoạch tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan

- Trục không gian chính Khu công nghiệp: Các trục không gian chính bao gồm đường TL.152, đường TL.151 và  các đường trục chính trung tâm khu công nghiệp kết nối từ đường TL.152 với đường TL.151, TL.162 vừa là tuyến đường trục chính khu công nghiệp vừa là tuyến đường vận chuyển quặng.

- Tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan: Về cơ bản Khu công nghiệp đã được xây dựng ổn định, định hướng phát triển không gian trên cơ sở các công trình đã xây dựng hiện có.

6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật

a. Giao thông

* Đường sắt: Giữ nguyên 02 tuyến đường sắt hiện hữu trong khu công nghiệp, phục vụ cho vận tải hàng hoá cho khu công nghiệp, gồm:

- Tuyến đường sắt vào: Làng Vàng - KCN khổ rộng 1,00m.

- Tuyến đường sắt ra : KCN - Xuân Giao khổ rộng 1,00m.

Bố trí hành lang an toàn đường sắt dọc hai bên tuyến đường với chiều rộng tối thiểu 10,00m.

* Đường bộ:

- Giao thông đối ngoại:

+ Đường TL.151 đoạn từ nút giao đường TL.162 (đường Quý Xa - Tằng Loỏng) đến nút giao đường rẽ vào công ty Apatit.

+ Đường TL.152 đoạn qua khu quy hoạch.

+ Tuyến đường TL.162 chạy giáp ranh với khu vực lập quy hoạch.

- Đường trục chính khu công nghiệp:

+ Đường T14 kết nối TL.152 với TL.151  qua trung tâm khu công nghiệp đoạn từ nút giao TL.152 đến nút giao đường T2;

+ Đường T12 từ nút giao đường T2, T14 đến nút giao đường T19;

+ Đường T2 kết nối TL.151 với đường T12.

+ Đường T3, T4, T10, T19.

- Đường nhánh khu công nghiệp:

+ Đường T1, T6, T7, T8, T9, T11, T13, T15.

b. Cấp, thoát nước, phòng cháy chữa cháy

- Cấp nước sinh hoạt và cấp nước sản xuất.

- Cấp nước phòng cháy chữa cháy.

- Bảo vệ nguồn nước, nhà máy nước, đường ống.

- Thoát nước mặt.

c. Cấp điện và chiếu sáng công cộng

d. Thông tin liên lạc

e. Thoát nước thải, quản lý chất thải rắn

- Nước thải sản xuất: Quy hoạch 03 trạm xử lý nước thải công nghiệp thứ cấp (trong đó 02 trạm hiện trạng nâng công suất và 01 trạm quy hoạch mới, xử lý đạt chuẩn cột B QCVN 40-2011/BTNMT sau đó thoát về trạm xử lý nước thải tập trung.

-  Quản lý chất thải rắn khu công nghiệp:

+ Chất thải rắn công nghiệp được phân loại tại nguồn trong từng nhà máy, các chất thải không thể tái chế sẽ đưa đến khu xử lý chất thải rắn tập trung để xử lý.

+ Quy hoạch khu xử lý chất thải rắn phải đảm bảo yêu cầu theo QCVN 01:2021/BXD và QCVN 07:2023/BXD.

7. Đánh giá tác động môi trường chiến lược

Trong đồ án định hướng thực hiện đánh giá tác động môi trường chiến lược ĐMC. Trong bước lập quy hoạch chi tiết và thực hiện dự án tiếp tục đánh giá tác động môi trường ĐTM theo quy định.

II. Thông tin quy hoạch

- Số quyết định: 2365/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 (Có Quyết định kèm theo):Tải về

- Tỉnh: Lào Cai

- Địa chỉ: Thị trấn Tằng Loỏng, xã Xuân Giao và xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai (nay thuộc xã Tằng Loỏng và xã Gia Phú, tỉnh Lào Cai).

- Hồ sơ bản vẽ:

+ Bản vẽ hiện trạng sử dụng đất (Có bản vẽ kèm theo):Tải về

+ Bản vẽ định hướng phát triển không gian (Có bản vẽ kèm theo):Tải về

+ Bản vẽ Quy hoạch sử dụng đất (Có bản vẽ kèm theo):Tải về

+ Bản vẽ Quy hoạch giao thông (Có bản vẽ kèm theo):Tải về

+ Bản vẽ Tổng hợp đường dây, đường ống (Có bản vẽ kèm theo):Tải về

III. Thuyết minh quy hoạch

- Thuyết minh (Có thuyết minh kèm theo):Tải về

IV. Quy định quản lý theo đồ án

Quy định quản lý (Có dự thảo quy định quản lý kèm theo):Tải về
Tin khác
1 2 3 4 5  ... 





Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập